toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo
sách giáo khoa phục vụ cho học sinh học tập, ôn luyện, làm bài tập trực tiếp trên máy tính theo từng phạm vi kiến thức các bài học. Học toán 41.0Hỗ trợ học Toán lớp 4. Phát hành: School@net. Với phần mềm "Em học tốt Toán lớp 3 - Học kỳ 1 " các em học sinh sẽ được tiếp cận với phương pháp học Chỉ còn không lâu nữa, hàng triệu thí sinh trên cả nước sẽ bước vào kỳ thi đại học đầy cam go.
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ. TOÁNLỚP 4ATRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (T)- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.-. Ba triệu.-.
Lớp 4 Giải sgk toán lớp 4 Bài học này, các con tiếp tục tìm hiểu về triệu và lớp triệu giúp các con nắm chắc lí thuyết và vận dụng vào giải bài tập. A. Lý thuyết Để đọc được các số có lớp triệu: Đầu tiên, các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có ba hàng.
Để học tốt môn Toán lớp 4, chuyên đề môn Toán lớp 4, bài tập sgk môn Toán lớp 4, Chương trình cũ Triệu và lớp triệu ; Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Luyện tập ; Luyện tập ; Dãy số tự nhiên ; Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) Ôn tập về các
Phần Luyện tập Toán lớp 4 được phân loại chi tiết theo từng Chuyên đề. Nội dung mỗi Chuyên đề đa dạng, bám sát kết cấu SGK, đồng thời có sự mở rộng phù hợp. Từ đó giúp các con học sinh tiếp cận kiến thức toàn diện, luyện tập đầy đủ các dạng bài từ cơ
materi bahasa jawa kelas 12 semester 2. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp dcm vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 • ĐỌC SỐ Tự NHIÊN Muốn đọc số tự nhiên Ta tách số cần đọc thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu... theo thứ tự từ phải sang trái, mỗi lớp gồm ba chữ số có thể ở lớp cao nhất của số cần đọc không có đủ ba chữ số. Ta đọc số đơn vị trong mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số kèm theo tên của lớp trừ tên của lớp dơn vị theo thứ tự từ lớp cao đến lớp tliẩp từ trái sang phải. * Chú ỷ Lớp nào, hàng nào không có đơn vị thì có thể không dọc. Tuy nhiên đối với hàng chục ở các lớp đọc là “linh”. Ví dụ 5 007 504 Ta tách 5 007 504 Ta có 5 triệu 7 nghỉn 504 đơn vị Đọc Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn. . VIẾT số Tự NHIÊN Muốn viết số tự nhiên, ta dựa vào cácli viết số có 3 chữ số, ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết số đơn vị trong mỗi lớp từ lớp cao đến lớp đan vị từ trái sang phải. * Chú ỷ - Lớp nào không có đơn vị nào ta viết “000” ở lớp đó. - Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số, ta viết lớp nọ cách lớp kia một khoảng cách lớn han khoảng cách giữa hai chữ số trong cùng một lớp. Ví dụ Số 777 777 777 Có thể viết 77... 7 9 chữ số 7 Người ta còn dùng các chữ cái viết thường để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một chữ số. Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết. Ví dụ abcd biểu thị cho một số có bốn chữ số, Trong đó - a là chữ số hàng nghìn a thay cho các chữ số từ một đến chín. - b là chữ sô hàng trăm, c là chữ số hàng chục và d là chữ số hàng đơn vị b, c, d thay cho các chữ số từ 0 đến 9. Số abcd phân tích như sau abed = a X 1000 + ỏ X 100 + c X 10 + d = aOOO + boo + cO + d = abcO + d = aboo + cd = aOOO + bed 0 là chữ sô' “không”. Phân biệt số và chữ số “Mười kí hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 dùng để viết số gọi là chữ số”. Ví dụ Số 1945 có 4 chữ số chữ sô 1 ở hàng nghìn, chữ số chín ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng dơn vị. Như vậy chỉ có 10 chữ số nhưng có rất nhiều số. Đặc biệt 10 số tự nhiên dầu tiên dược viết trùng với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 HƯỞNG DẪN GIẢI BÀI TẬP &Bài 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vi Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chuc Hàng đơn vi 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Giải 32 000 OOOr Ba mươi hai triệu. 32 516 000 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712 Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037 Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghỉn không trăm ba mươi bảy. & Bài 2 Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192 Giải Đọc các sô' 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một. 351 600 307 Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm. 400 070 192 Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải Viết các số sau 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt Bảng dưởi đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông nãm học 2003-2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Sô’ trường 14 316 9873 2140 Sô' hoc sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào báng trên hãy trà lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003-2004 Sô’ trường trung học cơ sở là bao nhiêu? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Sô’ giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Giải Trong năm học 2003-2004 Sô' trường trung học cơ sở là 9 873 Sô' học sinh tiểu học là 8 350 191 Sô' giáo viên trung học phổ thông là 98 714 Các em có thể ghi thêm cách đọc các sô' vừa tìm
Câu 1 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4White down and read out these numbers in the following tableViết và đọc số theo bảng Xem lời giải Câu 2 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Read out the following numbersĐọc các số sau7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Xem lời giải Câu 3 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Write the given words in numbersViết các số saua. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốnb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight. Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi támc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh Seven hundred million, two hundred and thirty one. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4The table shows information of general education in academic year 2003 - 2004Bảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004Based on the table above, answer these questionsDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauIn academic year 2003 - 2004Trong năm học 2003 - 2004a. How many secondary schools are there? Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b. How many primary students are there? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c. How many high school teachers are there? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo 1. Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hảng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 • Giải Viết và đọc theo thứ tự từ trên xuống 32 000 000 Ba mươi hai triệu; 32 516 000 Ba mươi hai triệu nàm trăm mười sáu nghìn; 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bôn trăm chín mươi bảy; 834 291 712 Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn báy trăm mười hai; 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm; 500 209 037 Nàm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 307 200; 400 070 192. Giải 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu; 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một; 351 600 307 Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy; 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mu'0'i nghìn hai trăm; 400 070 192 Bôn tràm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mu'0'i hai. Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải 10 250 214 b 253 564 888 400 036 105 d 700 000 231. 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phồ’ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phô thông Sô" trường 14 316 9873 2140 Sô" học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô" giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hây trả lời'các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô" học sinh tiêu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phố’ thông là báo nhiêu ? Giải Sô" trường trung học cơ sở là 9873; Sô" học sinh tiếu học là 8 350 191; Sô" giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số 342 157 413. Đọc số' Ba trăm bốn mưoi hai triệu một trăm năm muơi bảy nghìn bốn trăm muời ba. Chú ý Ta tách số' thành từng lớp, từ lóp đon vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc sô' có tới ba chữ sò' thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Đọc các sô' sau 7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192. Viết các sò' sau Muôi triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn ; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tu nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu khống trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm ; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba muơi mốt. Bảng dưới đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 . Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Sô' trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô' học sinh tiểu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?
Giới thiệu Năm xuất bản 2019 Loại sách Sách giáo khoa Đọc toàn màn hình Tải sách Thông tin Bản quyền Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Nguồn Hành trang số - NXB Giáo dục Tác giả Tác Giả NGUYỄN ÁNG, VŨ QUỐC CHUNG, ĐỖ TIẾN ĐẠT, ĐỖ TRUNG HIỆU, TRẦN DIÊN HIỂN, ĐÀO THÁI LAI, PHẠM THANH TÂM, KIỀU ĐỨC THÀNH, LÊ TIẾN THÀNH, VŨ DƯƠNG THỤY Gợi ý cho bạn Sách scan Lớp 4
toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo