trang suc tieng anh la gi

Contents. 1 Hết ngố với cách đọc PHÂN SỐ bằng tiếng Anh cực đỉnh không phải ai cũng biết | Website cung cấp chủ đề về sức khoẻ hữu ích nhất.; 2 Hình ảnh liên quan đến chủ đề huyết áp tiếng anh là gì.; 3 Thông tin liên quan đến chủ đề huyết áp tiếng anh là gì. Mẫu solo khám mức độ khỏe tuy nhiên ngữ Anh Việt cho mình nào đề xuất nhé . Mình bắt buộc nên search xong chia sẻ phần lớn người luôn luôn .Bạn vẫn xem: Giấy khám sức mạnh bằng giờ đồng hồ anh. Bạn sẽ xem: Giấy khám sức mạnh bằng tiếng anh. Bạn sẽ xem: mẫu mã Cách trả lời Offer letter bằng tiếng Anh nếu muốn nhận việc: "Dear Mr/ Ms…, I would like to thank you for Offering me the position of… (name of position) for… (company's name). I am so excited to work for your company in the future. As we discussed, my annual gross salary will be…(xxx). I will start my work on…. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRANG SỨC (JEWELRY) khóa tiếng anh online 1 kèm 1 cho người đi làm ở 11bilingo đã giúp trình độ tiếng Anh của tôi được cải thiện từng bước sau mỗi buổi học, giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp. Chân thành cảm ơn các giáo viên, nhân viên nói (NLĐO) - Sau khi báo chí phản ánh, ngày 10-10, Khu Bảo tồn thiên nhiên (BTTN) Ea Sô tỉnh Đắk Lắk đã có báo cáo giải trình liên quan thông tin về trang trại chăn nuôi của nguyên Bí thư tỉnh ủy là ông Y Luyện Niê Kđăm. materi bahasa jawa kelas 12 semester 2. tóm tắt lại hai mươi mốt năm cuộc đời của letter was short and concise- two paragraphs in length- recapping the last twenty-one years of his giúp người dùng đạt được tiêu chuẩn tốt nhất, nó bao gồm các yêu cầu ngắn gọn và súc tích mô tả các yếu tố trung tâm của help users get the best out of the Standard, it includes short and concise requirements describing the central elements of suy nghĩ ngắn gọn cho mỗi câu- như một tweet gồm 140 ký tự- và nắm lấy cách viết ngắn gọn và súc short for every sentence- like a 140-character tweet- and embrace short and concise writing. có kinh nghiệm về Đại Toàn are also very short and succinct texts composed by masters who have themselves had experience of the Great viết một mô tả ngắn gọn và súc tích về các công ty trước đây của bạn để nhà tuyển dụng khỏi mất công tìm a neat and concise description of your previous companies and spare the work for the nói cách khác, vị trí này chủ yếu được sử dụng để trả lời câu hỏi hoặcIn other words, this position primarily is used to answer search questions orKhi làm như vậy, bạn phải tránh các văn bản quá dài dòng-When doing so, you must avoid large blocks of text-Tài liệu của khóa học được ghi nhận là rất ngắn gọn và súc tích, nhằm mục đích khuyến khích người học bắt đầu tìm hiểu những lĩnh vực mà họ quan tâm càng sớm càng course material is noted to be quick and concise, in order to encourage learners to start specifically looking into the areas that interest them as soon as bạn thật sự muốn gây ấn tượng với người phỏngvấn, hãy chủ động đưa ra câu trả lời ngắn gọn và súc tích nhất có thể, đồng thời chứng minh năng lực và niềm hứng thú với vị trí tuyển you really want to impress the interviewer,make it a point to deliver your answers as short and conciselyas possible while demonstrating your abilities and interest in the tục series này là“ Bí mật Luật hấp dẫn” của Rhonda Byrne,This last go-round,it's been Rhonda Byrne's The Secret, a short and pithy read that describes theinfamousLaw of Attraction.' kích thước rất nhỏ gọn, dovậy các thông điệp truyền tải trền Google Glass đều được hiển thị một cách ngắn gọn và súc tích nhất có thể để có thể hiển thị gọn gàng trền giao diện của Google a compact size,so the messages transmitted on Google Glass are shown briefly and concisely as possible to neatly displayed on the Google Glass một cách tốt hơn để làm marketing qua email là rút ngắn email củabạn lại thành những thông điệp ngắn gọn và súc tích cùng với một call- to- action mạnh a better way to do email marketing,by shortening your emails into succinct and concise messages with a strong call to thông tấn này tránh những bài báo phân tích và mang tính tư duy,mà trung thành với những tin tức rõ ràng, ngắn gọn và súc tích, để giảm chi phí điện agency avoided analytical articles and think pieces, sticking to hard news, shortand terse, to keep the cable costs dù ISO 22301 có thể được sử dụng để chứng nhận vàdo đó bao gồm các yêu cầu khá ngắn gọn và súc tích mô tả các yếu tố trung tâm của BCM, một tiêu chuẩn hướng dẫn mở rộng hơn ISO 22313 đang được phát triển để cung cấp chi tiết hơn về từng yêu cầu trong ISO ISO 22301 may be utilized for certification andhence to include rather short and concise criteriaoutlining the central elements of BCM, however, a more extensive guidance standardISO 22313 is being developed to provide greater detail on each requirement in ISO 22301. chẳng hạn như thời gian, địa chỉ và không bị lãng quên- bất kỳ chi tiết liên hệ nào mà khách hàng cần phải thay đổi giao hàng hoặc đặt chỗ của and reminders should be short and concise, whilst including all the necessary information, such as times, addresses, and not to be forgotten- any contact details should the customer need to change their delivery or nguyên tắc được trình bày dưới đây của tôi sẽ trích lại một cách đầu đủ, đưa thêm các ghi chú của tôi vào những chỗ cần thiết trong dấu ngoặc rules laid down by John Melvillefor this stage of the work are clear and concise, and leave little to be desired, I shall therefore quote them practically in full, adding my own comments, where necessary, in dù rằng Shihan Okamoto vàtôi đã quyết định làm bộ phim này ngắn gọn và súc tích, chúng tôi phải cắt bỏ một số đoạn mà chúng tôi đã thảo luận ngày hôm to the fact that Okamoto Shihan andI had decided to keep the film short and to the point, we had to leave out a lot of the material that we had discussed on that day. hình về một slogan ấn and sweet, this is an example of a very good gặp mặt khách hàng, hãy đảm bảo trình bày ngắn gọn vàsúc tích và luôn sẵn sàng sắp xếp theo lịch của khách meeting with customers, make sure to keep your sessions brief and to the point, and always be willing to conform to the customer's schedule. Ông bà ta vẫn thường có câu “Người đẹp vì lụa”, hay như trong tiếng Anh dịch ra là “Fine feathers make a fine bird” – Những chiếc lông đẹp sẽ tạo nên một con chim đẹp. “Lụa” ở đây không còn chỉ là quần áo nữa, mà còn là tất cả mọi thứ chúng ta dùng để làm đẹp, trong đó có cả những món đồ trang sức. Một chiếc vòng cổ quyến rũ hay một đôi hoa tai lấp lánh sẽ khiến bạn bừng sáng hơn bao giờ hết. Nếu bạn vẫn chưa biết nhiều những từ vựng tiếng Anh về trang sức thì hãy xem bài viết này cùng A+ English nhé!Nội dung chính1. Từ vựng tiếng Anh về trang sức 2. Một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức tiếng Anh 3. Hội thoại áp dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức 1. Từ vựng tiếng Anh về trang sức Trang sức tiếng Anh được gọi chung là “jewelry”, nhưng mỗi đồ vật lại có một tên riêng khác nhau. Dưới đây là 40 từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất, giúp bạn bước đầu bước chân vào “thế giới lấp lánh” này. Đặc biệt, giúp học tiếng anh của bản cải thiện nhiều n Vòng chân Bangle n Vòng tay không có móc cài Bracelet n Vòng tay, lắc tay có móc cài Bead n Hạt, hột của chuỗi vòng Brooch n Trâm cài tócChain n Chuỗi vòng cổCharm bracelet n Vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh Clasp n Cái móc, cái gài Comb n Lược thẳng Cufflink n Khuy cài cổ tay áo Cufflinks n Khuy măng sét Earrings n Khuyên tai Emery board n Duỗi móng tay Engagement ring n Nhẫn đính hôn Hairbrush n Lược chùm Hair clip Dây kẹp tóc Hair tie n Dây buộc tóc Hoop earrings n Hoa tai dạng vòng Jeweler n Thợ kim hoàn Lipstick n Son môi Locket n Mề đay có lồng ảnh Makeup n Đồ trang điểm Medallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại Mirro n Gương Nail polish n Sơn móng tay Necklace n Vòng cổ Pearl necklace n Vòng cổ ngọc trai Pendant n Mặt dây chuyền bằng đá quý Piercing n Khuyên Pin n Cài áo Pocket n Túi quần áo Precious stone n Đá quý Ring n Nhẫn Wedding ring n Nhẫn cưới Engagement ring n Nhẫn đính hôn Signet ring n Nhẫn khắc chữ Strand of beads n Chuỗi hạt Tie pin n Ghim cài cà vạt Walking stick n Gậy đi bộ Watch n Đồng hồ2. Một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức tiếng Anh Tưởng tượng một ngày bạn có cơ hội đi mua đồ trang sức ở nước ngoài, hoặc “order” trang sức qua một trang web tiếng Anh, hay chỉ đơn giản là muốn khen chiếc lắc tay của người bạn Tây đẹp quá, bạn sẽ giao tiếp tiếng anh ra sao nhỉ? Hãy ứng dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức cùng một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức sauNgười mua và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về trang sứcHow much does it cost? Cái đó có giá bao nhiêu? How much does this bracelet cost? Cái vòng tay này giá bao nhiêu? What kind of watch is it? Đồng hồ này hiệu gì? I’m looking for a clip on earrings. Do you carry any? Tôi đang tìm khuyên tai gài. Bên bạn có không? Can I look at this ring? Tôi có thể xem chiếc nhẫn này không? Could you show me the…? Bạn có thể cho tôi xem…? Can I see that one? Tôi có thể xem cái đó không? Can I try on this necklace? Tôi có thể thử chiếc vòng cổ này không? Do you have anything cheaper? Có cái nào rẻ hơn không? Would you have any necklace that would go well with this? Bạn có chiếc vòng cổ nào hợp với món đồ này không? Do you engrave here? Bạn có khắc lên đây không? Can you wrap it as a gift, please? Làm ơn gói thành món quà giúp tôi. I’m looking for a birthday present for…. What do you recommend? Tôi muốn tìm quà sinh nhật cho… Bạn có gợi ý gì không? Người bán và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về trang sức What can I do for you? = Can I help you with anything? Tôi có thể giúp gì cho quý khách không ạ? This is our newest design Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi. Let me get it out for you. What is your size? Để tôi lấy ra cho bạn thử. Kích cỡ của bạn là gì? These items are on sale Những mặt hàng này đang được giảm giá. What size do you want? Quý khách muốn tìm kích cỡ nào? I think this one will suit you. Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách. Why don’t you try this bracelet on? Bạn thử chiếc vòng tay này đi. I’ll check the price for you. Tôi sẽ kiểm tra giá cho quý Hội thoại áp dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức Trong cuộc sống thường ngày chúng, ta cũng sẽ có lúc nói chuyện về trang sức, nhất là giữa các bạn nữ với nhau. Đây cũng là một cách hữu hiệu để làm quen đó. Sau đây là hai cuộc hội thoại mẫu, áp dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức đơn giản để các bạn tham khảoHội thoại 1 A I love your earrings. When did you get it? Tôi thích khuyên tai của bạn. Bạn có nó như thể nào? B I got them a while ago, but I haven’t worn them much. You really like it? Tôi có chúng một thời gian rồi nhưng tôi không đeo nhiều lắm. Bạn thực sự thích sao? A Yeah. It’s beautiful. What are they made of? White gold or silver? Đúng. Chúng đẹp mà. Chất liệu là gì thế? Vàng trắng hay bạc? B It’s white gold. Vàng trắng. A Where did you buy it? Bạn mua nó ở đâu? B My boyfriend took me to a store in the Vincom mall and he let me pick it out. Bạn trai tôi đưa tôi vào 1 cửa hàng trong Vincom và cho tôi chọn một đôi. A That’s so sweet. You’re so lucky. To me, I always want to own a necklace. Thật ngọt ngào. Bạn rất may mắn đấy. Đối với tôi thì tôi luôn muốn có một chiếc vòng cổ. B There is a jewelry shop nearby, and they have a couple of beautiful necklaces. Do you want to go for a look? Có một cửa hàng trang sức gần đây, và họ có vài chiếc vòng cổ đẹp lắm. Bạn có muốn đi xem không? A Sounds great. Let’s go! Nghe được đó. Đi thôi!Hội thoại 2 A Look at Taylor Swift! She is wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers. Nhìn Taylor Swift kìa. Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông chim. B She looks so luxurious… I think they must be very expensive. Nhìn cô ấy thật sang trọng. Tôi nghĩ chúng phải đắt lắm. A Yes of course. She is my idol. I used to buy a charm bracelet engraved with her name. Đương nhiên rồi. Cô ấy là thần tượng của tôi. Tôi từng mua một chiếc vòng có khắc tên cô ấy B Wow, can I see that one? Wow, tôi có thể xem được không? A Sure, it’s on my left arm. I asked the jeweler to do it for me. Chắc chắn rồi, nó đang trên tay trái tôi đây. Tôi đã nhờ người thợ kim hoàn làm cho tôi. B It’s gorgeous. If you don’t mind me asking, how much do they cost? Nó thật lộng lẫy. Nếu bạn không phiền, chiếc vòng đó bao nhiêu tiền vậy? A This one is $150. But they range from $60 to $300. Chiếc vòng này là 150 đô. Nhưng nó sẽ dao động từ 60 đến 300 viết trên A+ English đã tổng hợp các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang sức thường gặp nhất để giúp các bạn có những cuộc nói chuyện tiếng Anh về chủ đề này trôi chảy và tự nhiên hơn. Ngoài ra với những cách học tiếng Anh, Anh ngữ A+ chia sẻ, hi vọng bạn có thể tìm ra cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất cho mình nhé! You are here Home / Vietnamese – English / Vừa sức tiếng Anh là gì? Written By FindZonvừa sức * phó từ in one’s power, fedible 4/5 - 1 Bình chọn Liên QuanViện bác cổ tiếng Anh là gì?Văn chương điêu luyện tiếng Anh là gì?Gạch vuông tiếng Anh là gì?Hệ thống thông tin tiếng Anh là gì?Đồ đểu tiếng Anh là gì?Dưa đỏ tiếng Anh là gì?Đầy bùn bẩn tiếng Anh là gì?Giấy nhượng đất tiếng Anh là gì?Phát ngân viên tiếng Anh là gì?Trang bị cho tàu thuyền tiếng Anh là gì?About Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận * Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Trang sức tiếng Anh gọi là jewelry, là tất cả những món đồ có thể giúp bạn làm đẹp cùng với những tên gọi bằng tiếng Anh có thể bạn chưa biết! Trong tiếng Anh, những phụ kiện làm đẹp đều có những tên gọi riêng biệt, tuy nhiên bạn có thể dễ dàng ghi nhớ chúng bằng nhiều mẹo khác nhau. Việc hiểu về các từ vựng liên quan và ý nghĩa của đồ trang sức là một điều thực sự khá khó khăn đối với các bạn. Chính vì thế, ngày hôm nay hoctienganhnhanh sẽ chia sẻ một số kiến thức trọng tâm liên quan đến chủ đề trang sức để các bạn học hỏi thêm! Trang sức tiếng Anh là gì? Trang sức có tên tiếng Anh là gì? Trang sức trong tiếng Anh được gọi là jewelry hoặc jewellery. Nó bao gồm những món đồ trang sức như nhẫn, dây chuyền, vòng tay, bông tai, vòng cổ, vòng chân, cài áo, khuy áo, vòng tay đeo đôi và các phụ kiện khác được làm bằng kim loại, đá quý, ngọc trai, gỗ, nhựa và các vật liệu khác. Trang sức có thể được làm thủ công hoặc sản xuất công nghiệp và được sử dụng như một phụ kiện thời trang hoặc để tôn lên vẻ đẹp của người đeo. Trang sức cũng có thể được sử dụng để biểu thị tầm quan trọng, địa vị xã hội, tín ngưỡng tôn giáo hoặc quan trọng trong các dịp đặc biệt. Ví dụ câu nói có sử dụng đồ trang sức bằng tiếng Anh He proposed to her with a diamond engagement ring. Anh ấy đã cầu hôn cô ấy với một chiếc nhẫn đính hôn bằng kim cương She wore a simple gold bracelet on her wrist. Cô ấy đeo một chiếc vòng bằng vàng thật đơn giản trên cổ tay của mình Từ vựng về trang sức bằng tiếng Anh Một số từ vựng tiếng Anh về trang sức. Bên cạnh tên gọi chung của đồ trang sức, ở phần này, chúng ta cùng tìm hiểu về từng món đồ trang sức và những phụ kiện làm đẹp không thể thiếu trong cuộc sống. Đồ trang sức Đồ trang sức là một phần quan trọng trong văn hóa và thời trang của con người. Chúng được làm từ các vật liệu khác nhau như kim loại quý, đá quý, ngọc trai, hạt, da, gỗ, nhựa, thủy tinh và nhiều vật liệu khác. Các món đồ trang sức có thể có nhiều hình dáng, kích cỡ và kiểu dáng khác nhau và được thiết kế để thêm sự tinh tế, đẹp mắt cho người đeo. Một số món đồ trang sức phổ biến bao gồm Bracelet Vòng tay hoặc là lắc tay, là món đồ trang sức được đeo ở cổ tay. Anklet Vòng chân, đây là một phụ kiện trang sức được đeo ở mắt cá chân. Strand of beads Là một chuỗi những hạt được đan chặt với nhau để tạo thành một chuỗi dài. Ring Đây là tên gọi của nhẫn, là một món trang sức được đeo ở ngón tay, đa dạng về kiểu dáng và chất liệu. Necklace Là vòng cổ hoặc dây chuyền. Hair clip kẹp tóc và hair tie dây buộc tóc Đây là các món đồ trang sức được dùng để giữ và làm đẹp cho tóc. Pendant Là mặt dây chuyền, một món đồ trang sức được treo vào một chuỗi hoặc dây chuyền. Earrings Đây là tên gọi tiếng Anh của khuyên tai. Ngoài ra còn có một số món đồ trang sức khác, chẳng hạn như Bangle Vòng tay không có móc khóa Charm bracelet Vòng tay có gắn nhiều món đồ lấp lánh Engagement ring Nhẫn đính hôn Wedding ring Nhẫn cưới Signet ring Nhẫn có khắc chữ Brooch Trâm cài tóc Chain Chuỗi vòng cổ Necklace Vòng cổ Pearl necklace Vòng cổ ngọc trai Medallion Mặt dây chuyền hình tròn, được làm bằng kim loại, dạng huy chương. Hoop earrings Vòng khuyên tai Phụ kiện làm đẹp khác Những phụ kiện làm đẹp và trang sức đóng vai trò quan trọng trong việc tôn lên vẻ đẹp và phong cách của mỗi người. Tất cả những vật dụng này đều có vai trò quan trọng trong việc tạo nên phong cách và cá tính riêng của mỗi người. Watch Là tên gọi của đồng hồ, là một vật dụng không chỉ giúp chúng ta biết được thời gian mà còn là một phụ kiện thời trang quý giá. Lipstick son môi và nail polish sơn móng tay Là những sản phẩm làm đẹp thường dùng để tôn lên vẻ quyến rũ và sự tự tin. Makeup hay còn gọi là đồ trang điểm Là một trong những loại phụ kiện làm đẹp rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Đồ trang điểm có tác dụng làm đẹp, giúp che đi những khuyết điểm trên da mặt như mụn, vết thâm, tàn nhang, bớt nếp nhăn, làm da trông mịn màng hơn và đều màu hơn. Comb lược thẳng và hairbrush lược chải tóc dạng chùm Hai phụ kiện làm đẹp không thể thiếu trong bộ sưu tập của bất kỳ ai quan tâm đến việc chăm sóc tóc. Clasp móc, khuy gài Một dạng phụ kiện trang trí được sử dụng để gắn kết hai mảnh vải hoặc da với nhau. Nó có thể được sử dụng trên quần áo, giày dép, túi xách và đồ trang sức. Clasp thường được làm bằng kim loại, nhựa hoặc gỗ. Cufflink khuy cài cổ áo Đây là loại phụ kiện thời trang được sử dụng để cài cổ tay áo. Pin ghim áo Một dạng phụ kiện trang trí được sử dụng để gắn quần áo, túi xách hoặc đồ trang sức. Tie pin ghim cà vạt Một món đồ thời trang được sử dụng để giữ cà vạt của nam giới ở vị trí nhất định trên áo sơ mi. Walking stick gậy Món đồ trang trí được sử dụng để giúp hỗ trợ khi đi bộ hoặc để thể hiện sự thanh lịch. Mẹo nhớ nhanh từ vựng tiếng Anh về trang sức Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về chủ đề trang sức. Một số mẹo nhớ từ vựng tiếng Anh liên quan đến trang sức, có thể bạn sẽ cần. Học từ vựng qua hình ảnh Đặt tên cho các món trang sức dựa trên hình ảnh của chúng. Hoặc có thể tìm kiếm hình ảnh của các món trang sức trên Internet và kết hợp chúng với từ vựng để giúp bạn nhớ lâu hơn. Ví dụ bracelet vòng tay có thể được liên kết với armlet vòng cánh tay và anklet vòng chân với footlet vòng chân. Nhớ từ vựng qua ngữ cảnh Hãy hình dung các món trang sức đang được sử dụng trong một ngữ cảnh cụ thể Ví dụ Đeo nhẫn đính hôn hay đeo chuỗi ngọc trai cho dịp đặc biệt. Phân tích thành phần Tách các thành phần trong tên của món trang sức và phân tích chúng. Ví dụ Necklace vòng cổ được tạo thành từ neck cổ và lace dây chuyền. Ghi chép Hãy ghi chú từ vựng mới xuống một sổ tay hoặc ứng dụng và luyện tập thường xuyên để giữ cho kiến thức của bạn luôn được bổ sung mỗi ngày. Liên kết với trải nghiệm Liên kết từ vựng về trang sức với trải nghiệm của bạn. Ví dụ Engagement ring nhẫn đính hôn có thể được liên kết với kỷ niệm lãng mạn của bạn về người bạn đời. Những ý nghĩa đặc trưng của đồ trang sức Đồ trang sức có ý nghĩa gì? Đồ trang sức đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa con người, từ thời xa xưa đến ngày nay. Chúng không chỉ có ý nghĩa thẩm mỹ mà còn mang trong mình những giá trị tâm linh, văn hóa và kỷ niệm. Mang lại vẻ đẹp riêng cho mỗi người Tất cả các loại đồ trang sức, bao gồm cả lắc tay, vòng cổ, nhẫn, khuyên tai và các loại trang sức khác, đều mang trong mình ý nghĩa đặc trưng chung là biểu tượng cho sự quý giá, sự sang trọng và thể hiện cá tính của người sử dụng. Chúng có thể được sử dụng để tôn lên vẻ đẹp của người mặc, nhấn mạnh phong cách và cá tính riêng của từng người. Có ý nghĩa tôn giáo Đồ trang sức còn có thể được sử dụng như một phần của nghi lễ, truyền thống và tôn giáo. Chẳng hạn như trong các buổi lễ cưới, nhẫn cưới đóng vai trò quan trọng như một dấu hiệu của sự kết hôn, một thể hiện tình yêu và lòng trung thành giữa hai người. Trong khi đó, những chiếc vòng cổ và khuyên tai được sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo như một cách để thể hiện lòng tôn kính đối với vật thánh và các vị thần. Gắn liền với sự thành công Đồ trang sức còn có thể được sử dụng để biểu hiện sự thành công và tài sản của người sử dụng. Những chiếc nhẫn vàng, dây chuyền ngọc trai hay bộ trang sức kim cương đều là những biểu tượng của đẳng cấp và tầng lớp xã hội, một thể hiện cho sự giàu có và quyền lực. Món quà tặng có giá trị tình cảm Đồ trang sức còn được sử dụng để tặng quà và làm quà lưu niệm. Những món quà trang sức như nhẫn, khuyên tai hay vòng cổ có thể trở thành món quà độc đáo, mang trong mình giá trị tình cảm và sự quan tâm đến người nhận. Chúng có thể đại diện cho những kỷ niệm đáng nhớ hoặc những sự kiện quan trọng trong cuộc đời người sử dụng. Giao tiếp về chủ đề trang sức Một số câu giao tiếp về chủ đề trang sức bằng tiếng Anh. Khi giao tiếp, bản thân các bạn là người bán hoặc người mua thì sẽ có những câu giao tiếp thông thường khi lựa chọn bất kỳ món đồ trang sức nào đó, cụ thể như sau. Áp dụng đối với người mua Một số câu giao tiếp khi bạn chính là người mua món đồ đó, chẳng hạn như Can I try on this bracelet, please? Tôi có thể thử vòng đeo tay này được không? How much does this anklet cost? Chiếc vòng chân này giá bao nhiêu? Do you have any matching earrings for this pendant? Bạn có khuyên tai phù hợp với mặt dây chuyền này không? Could you gift-wrap this brooch for me, please? Bạn có thể gói món quà này bằng giấy gói quà được không? Can I pay with a credit card for this necklace? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng cho chiếc dây chuyền này không? Can you show me some earrings, please? Bạn có thể cho tôi xem một số khuyên tai được không? How much is this necklace? Mặt dây chuyền này giá bao nhiêu? Do you have any bracelets that would match this dress? Bạn có vòng tay nào phù hợp với chiếc váy này không? I'm looking for a gift for my girlfriend. Do you have any suggestions? Tôi đang tìm kiếm một món quà cho bạn gái của tôi. Bạn có bất kỳ đề xuất nào không? Can you engrave something on this signet ring? Bạn có thể khắc chữ gì đó lên chiếc nhẫn này không? Áp dụng đối với người bán Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người bán đồ trang sức. Hello, welcome to our jewelry store. How may I assist you today? Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng trang sức của chúng tôi. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay? We have a wide selection of necklaces, bracelets, earrings, and rings. Is there a particular style or material you are looking for? Chúng tôi có nhiều lựa chọn về vòng cổ, lắc tay, khuyên tai và nhẫn. Bạn có tìm kiếm kiểu dáng hoặc chất liệu nào đó không? Would you like to see some other options? Bạn có muốn xem những lựa chọn khác không? How about this pendant to match your earrings? Bạn nghĩ sao về món dây chuyền này để phối cùng với bông tai của bạn? I can offer you a discount on this bracelet if you purchase it with the earrings. Tôi có thể giảm giá cho bạn chiếc vòng tay này nếu bạn mua cùng với bông tai Our jewelry is made with high-quality materials and is designed to last. Can I show you some of our most popular pieces? Trang sức của chúng tôi được làm từ chất liệu cao cấp và được thiết kế để sử dụng lâu dài. Tôi có thể giới thiệu cho bạn một số sản phẩm được ưa chuộng nhất của chúng tôi không? Would you like to try on any of our pieces before making a purchase? Bạn có muốn thử một số món đồ của chúng tôi trước khi quyết định mua không? Our store offers a warranty on all of our jewelry. If you have any issues with your purchase, please do not hesitate to contact us. Cửa hàng của chúng tôi cung cấp bảo hành cho tất cả các sản phẩm trang sức của chúng tôi. Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì với món đồ của mình, hãy liên hệ với chúng tôi Would you like your purchase gift-wrapped? Bạn có muốn đóng gói món hàng quà tặng không? Thank you for shopping with us. We hope to see you again soon! Cảm ơn bạn đã mua hàng của chúng tôi. Hy vọng sớm gặp lại bạn! Hội thoại về chủ đề trang sức bằng tiếng Anh Đoạn 1 Tại cửa hàng trang sức William Hi, can you help me find a gift for my girlfriend? Xin chào, bạn có thể giúp tôi tìm một món quà cho bạn gái của tôi được không? Emily Of course, do you have any specific type of jewelry in mind? Tất nhiên, bạn có ý định mua loại trang sức cụ thể nào không? William Well, she loves necklaces and bracelets, but I'm not sure which one to get. Ừm, cô ấy thích dây chuyền và vòng tay, nhưng tôi không biết nên mua cái nào Emily How about this necklace? It has a delicate design with a small diamond in the center. Còn chiếc vòng cổ này thì sao? Nó có thiết kế tinh tế với một viên kim cương nhỏ ở giữa William Wow, it looks beautiful. How much is it? Trông rất đẹp. Giá bao nhiêu vậy? Emily It's $500, but it's on sale for $400 right now. Nó có giá 500 đô, nhưng hiện tại đang được giảm giá còn 400 đô William That sounds great. I'll take it. Can you wrap it for me? Nghe tuyệt vời. Tôi sẽ mua nó. Bạn có thể gói giúp tôi được không? Emily Sure, would you like a gift box and a card as well? Dĩ nhiên, bạn có muốn thêm một hộp quà tặng và một tấm thiệp không? William Yes, please. Thank you so much for your help. Vâng, dĩ nhiên là có rồi. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ Đoạn 2 Tại một bữa tiệc Linda I love your earrings! Where did you get them? Tôi rất thích chiếc khuyên tai của bạn! Bạn mua chúng ở đâu vậy? Maria Thank you, I actually got them from a local artisan jewelry shop. Cảm ơn bạn, thực ra tôi đã mua chúng ở một cửa hàng trang sức địa phương do thợ làm trang sức thủ công tạo ra Linda Really? I've been looking for unique pieces like this. Do you have the name of the shop? Thật sao? Tôi đang tìm kiếm những món đồ độc đáo như vậy. Bạn có tên cửa hàng không? Maria Yes, it's called Artistic Adornments. They have a lot of handmade and one-of-a-kind jewelry pieces. Có, nó tên là Artistic Adornments. Họ có nhiều món đồ trang sức được làm thủ công và độc đáo Linda That sounds perfect, I'll definitely check it out. Nghe hoàn hảo, tôi chắc chắn sẽ tìm hiểu Maria You should, I always get compliments on my jewelry from there. Bạn nên đi đến đó, tôi luôn nhận được lời khen về trang sức của mình Linda Thanks for the recommendation. Cảm ơn vì lời giới thiệu này Bài học hôm nay đã chia sẻ tới các bạn tên gọi bằng tiếng Anh về trang sức và rất nhiều phụ kiện làm đẹp khác nhau. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng tổng hợp đến các bạn những câu giao tiếp thông thường về nhiều món đồ trang sức giữa người mua và người bán, đồng thời có thêm một số đoạn hội thoại để tham khảo thêm. Hy vọng, bài viết này của hữu ích với các bạn. Chúc các bạn ngày mới tốt lành! Trang sức tiếng anh Người xưa có câu “Fine feathers make a fine bird” dịch ra là “Người đẹp vì lụa”. Đặc biệt với giới phụ nữ trang sức là phụ kiện không thể thiếu được mỗi khi đi tiệc, dự những dịp quan trọng. Nếu bạn vẫn chưa biết nhiều từ vựng nhiều về chủ đề này thì hãy theo dõi bài viết về từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức được chúng tôi tổng hợp ngay sau đây nhé! 1. Đồ trang sức tiếng anh là gì Jewelry / Trang sức hay phụ kiện trang sức tiếng Anh 2. Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức Ring n Nhẫn Walking stick n Gậy đi bộ Tie Pin n Ghim cài Medallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại Jeweler n Thợ kim hoàn Locket n Mề đay có lồng ảnh Comb n Lược thẳng Pin n Cài áo Hoop earrings n Hoa tai dạng vòng Bracelet n Vòng tay, lắc tay có móc cài Bangle n Vòng đeo tại cổ tay hay cánh tay Brooch n Trâm cài tóc Chain n Chuỗi vòng cổ Precious stone n Đá quý Bead n Hạt, hột của chuỗi vòng Strand of beads n Chuỗi hạt Pendant n Mặt dây chuyền bằng đá quý Signet ring n Nhẫn khắc chữ Tie pin n Ghim cài cà vạt Hairbrush n Lược chùm Emery board n Duỗi móng tay Earrings n Khuyên tai Pendant n Mặt dây chuyền bằng đá quý Makeup n Đồ trang điểm Wedding ring n Nhẫn cưới Charm bracelet n Vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh Pearl necklace n Vòng cổ ngọc trai Bangle n Vòng tay không có móc cài Hair clip Dây kẹp tóc Medallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại Mirro n Gương Locket n Mề đay Engagement ring n Nhẫn đính hôn Bracelet n Vòng tay Piercing n Khuyên Hair tie n Dây buộc tóc Anklet n Vòng chân Necklace n Vòng cổ Pocket n Túi quần áo Cufflink n Khuy cài cổ tay áo Watch n Đồng hồ Hoop earrings n Vòng đeo tai Nail polish n Sơn móng tay Clasp n Cái móc, cái gài Lipstick n Son môi Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về hành động 3. Đoạn hội thoại giao tiếp về chủ đề trang sức A Hi. Can I help you with anything? – Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý khách? B Yeah. Can I look at this ring? – Vâng. Tôi xem cái nhẫn này được chứ? A Sure. Let me get it out for you. What is your size? – Chắc chắn rồi. Để tôi lấy nó ra cho quý khách. Kích thước của quý khách là gì? B I believe I am a six. – Tôi nghĩ là cỡ 6. A Here you go. – Nó đây B Would you have any necklace that would go well with this? – Bạn sẽ có chiếc vòng cổ nào phù hợp với nó? A Actually, we have a few to choose from. They are over here. – Thực tế là chúng tôi có một vài cái để lựa chọn. Chúng ở đây. B There’s no price tag on this necklace. – Không có thẻ giá trên vòng cổ này. A Oh. I’m sorry. I’ll check the price for you. It is $199. – Ôi. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ kiểm tra giá cho quý khách. Nó có giá 199 đô. B This necklace is a little short. Do you have one that is longer? – Vòng cổ này hơi ngắn. Bạn có cái nào dài hơn không? A Yes. Why don’t you try this one on? – Vâng. Tại sao quý khách không thử cái này? B This one is much better. Can I try on the ring with this necklace? – Cái này hợp hơn đón. Tôi có thể thử chiếc nhẫn với vòng cổ này không? A Sure. Here you go. – Tất nhiên rồi. Nó đây. B Let me think about it. – Để tôi nghĩ đã nha. A Sure. Take your time. – Chắc chắn rồi. Quý khách cứ từ từ suy nghĩ. B Thank you for all the help. – Cảm ơn bạn đã hỗ trợ. A No problem at all. – Không có gì. Xem thêm Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn Bảng chữ cái tiếng Anh Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất mà chúng tôi chắt lọc, sắp xếp một cách khoa học gửi đến bạn để thuận lợi cho viết học. Mỗi bài viết chúng tôi tổng hợp đều mong rằng chúng sẽ giúp ích được cho mọi người. Vietop hiện tại đang có các khóa học luyện thi IELTS với phương pháp đặc biệt nhằm giúp học viên có thể mở rộng vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng. Đây cũng là một trong những cách giúp bạn cải thiện kết quả luyện thi IELTS của mình nhanh.

trang suc tieng anh la gi